Trọng lượng riêng của thép tròn bằng bao nhiêu?

Thép là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, xây dựng các công trình, đồ nội thất như thép hình, thép hộp, thép tròn. Vậy bạn đã bao giờ tự hỏi khối lượng riêng, trọng lượng riêng thép tròn là bao nhiêu chưa? Để Phế liệu 24h giải đáp thắc mắc cho bạn nhé!

Thép tròn gồm những loại nào?

Thép tròn là loại thép có dạng tròn, thân tròn rỗng hoặc tròn đặc. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép tròn, có thể kể đến như thép ống, thép tròn cuộn, thép thanh tròn trơn,…

Thép tròn cuộn

Thép tròn cuộn hay còn gọi là thép cuộn xây dựng là thép dạng dây, bề mặt có thể có gân hoặc trơn nhẵn, có đường kính Ø6mm, Ø8mm hoặc Ø10mm và được sử dụng phổ biến trong xây dựng công trình, nhà ở, cầu đường, gia công kéo dây,…

Loại thép tròn cuộn này có trọng lượng từ 200 – 459 kg/cuộn tùy vào đường kính và có thể lên đến 1300 kg/cuộn nếu khách hàng có nhu cầu đặt làm riêng.

Thép tròn cuộn

Thép tròn cuộn

Thép ống tròn

Đây là loại thép có cấu trúc bên trong rỗng ruột, thành mỏng, có trọng lượng khá nhẹ. Thép ống tròn còn có độ cứng, độ bền cao và có thể sơn, xi, mạ lên bề mặt để gia tăng thêm độ bền và tính thẩm mỹ cho ống thép. Độ dày thành ống khoảng 0,7 – 6,35 mm, đường kính từ 12,7 – 219,1mm.

Thép ống tròn thường được dùng trong các công trình xây dựng nhà tiền chế, trụ viễn thông, giàn giáo chịu lực, đèn chiếu sáng trong đô thị hoặc trong các nhà máy cơ khí, ống dẫn dầu, ống thoát nước,…

Thép ống tròn có 2 loại chính là thép ống tròn đen và thép ống tròn mạ kẽm. Thép ống tròn mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn tốt hơn nên có giá cao hơn.

Thép ống tròn trơn và thép ống tròn thanh vằn

Thép ống tròn trơn, thép ống tròn thanh vằn hay còn gọi là thép cây xây dựng, được sử dụng nhiều trong xây dựng các công trình dân dụng và trong công nghiệp.

Thép tròn trơn:

Thường có chiều dài khoảng 6m, 8,6m hoặc 12m tùy vào đường kính và đường kính của loại thép tròn này từ Ø14 đến Ø50. Được đóng thành từng bó với mỗi bó khoảng từ 1,6 tấn trở lên. Khác với các loại thép tròn khác, thép ống tròn trơn được dùng nhiều trong lĩnh vực chế tạo máy móc cơ khí: chế tạo chi tiết máy, bánh răng, trục,…

Thép ống trơn

Thép ống trơn

Thép thanh vằn:

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép ống tròn vằn là loại thép cốt bê tông. Thép này ở dạng cây, có đường kính 10 – 40mm, chiều dài khoảng 11,7m hoặc ngắn/ dài hơn theo yêu cầu khách hàng, bên ngoài có gân.

Mỗi bó thép thanh vằn có trọng lượng không quá 5 tấn, được bó bằng ít nhất 3 dây thép hoặc bằng đai.

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn

Khối lượng riêng của thép tròn

Trước hết, khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích của vật xác định. Đối với thép tiêu chuẩn, thì khối lượng riêng sẽ là 7850 kg/m3 hoặc 7,85 tấn/m3, nghĩa là một mét khối thép có khối lượng 7,85 tấn.

Tùy vào hình dáng và kích thước của từng loại thép như thép tấm, thép hình, thép tròn, thép ống ta có thể dễ dàng tính được khối lượng của loại thép đó.

Phân biệt trọng lượng riêng và khối lượng riêng

Trọng lượng của 1 vật là là lực mà lực hấp dẫn tác dụng lên đó, liên hệ với khối lượng bằng giá trị gia tốc g = 9,8.

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Đơn vị của khối lượng riêng là Kg, đơn vị của trọng lượng riêng là KN.

Công thức tính trọng lượng riêng của thép tròn

Trọng lượng riêng của thép được xác định bằng công thức:

Trọng lượng (KG) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang.

Cách tính trọng lượng thép ống tròn

Trọng lượng = 0,003141 x T x (O.D – T) x Tỷ trọng x L

Trong đó:

  • T: độ dày (mm)
  • D: đường kính ngoài (mm)
  • L: chiều dài ống (m).

Ví dụ: Tính trọng lượng ống thép tròn D60 dày 2,77mm, dài 4m.

  • Ống D60 có đường kính ngoài 60,3mm
  • T = 2,77mm, tỷ trọng thép = 7.85g/m3, L = 4m.

→ Trọng lượng ống thép tròn = 0,003141 x 2,77 x (60,3 – 2,77) x 7,85 x 4 = 23,576 (Kg).

Cách tính trọng lượng thép tròn cuộn

Trọng lượng = 7850 ×  L × 3,14 × d24

Trong đó:

  • 7850: khối lượng riêng của thép
  • L: chiều dài (m)
  • D: đường kính thép.

Cách tính trọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằn

Trọng lượng = 7850 ×  L × 3,14 × d24

Trong đó:

  • 7850: khối lượng riêng của thép
  • L: chiều dài (m)
  • D: đường kính thép.

Bảng tra trọng lượng các loại thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn cuộn

Đường kính danh nghĩa (mm) Thiết diện danh nghĩa (mm2) Trọng lượng (Kg/m)
5.5 23.76 0.187
6 28.27 0.222
6.5 33.18 0.26
7 38.48 0.302
7.5 44.19 0.347
8 50.27 0.395
8.5 56.75 0.445
9 63.62 0.499
9.5 70.88 0.557
10 78.54 0.617
10.5 86.59 0.68
11 95.03 0.746
11.5 103.9 0.816
12 113.1 0.888
12.5 122.7 0.962
13 132.7 1.04
14 153.9 1.21
15 176.7 1.39
16 201.1 1.58

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn

Bảng quy chuẩn trọng lượng riêng thép ống tròn

Bảng quy chuẩn trọng lượng riêng thép ống tròn

Vậy là Phế liệu 24h đã cung cấp cho các bạn cách tính trọng lượng riêng thép tròn và các bảng tra trọng lượng thép tròn chuẩn. Nếu có nhu cầu trao đổi thêm vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0909851345 để được hỗ trợ sớm nhất.

Võ Tuấn Lộc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi Ngay

SMS

Facebook

Zalo