Tiêu chuẩn, phân loại, khối lượng và kích thước thép hình chữ I

Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng phổ biến trong công trình xây dựng và dân dụng. Hãy cùng công ty thu mua phế liệu giá cao 24h tìm hiểu thép hình chữ I là gì, ưu điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn, phân loại, khối lượng, kích thước thép hình chữ I qua bài viết dưới đây nhé.

Thép hình chữ I là gì?

Thép hình I là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ I, phần nối giữa đầu có tỷ trọng lớn, phần cạnh ngang hẹp, là một trong 4 loại thép hình phổ biến trong công nghiệp (thép hình H, thép hình I, thép U, thép V (hay còn gọi là thép L hay thép góc).

Kích thước, độ mỏng dày, lớn nhỏ của thép I rất đa dạng để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong công trình. Hiện có các loại kích thước thép I phổ biến sau: I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500…

Thép hình chữ I.

Thép hình chữ I.

Ưu điểm của thép I

– Thép I có độ dài cánh ngắn hơn độ dài bụng nên có khả năng giữ cân bằng và chịu lực rất tốt.

– Thép I có tuổi thọ cao, chịu lực tốt, chịu va đập tốt. Thép I mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, giữ được tuổi thọ công trình lên đến 50 năm.

– Thi công, bảo trì dễ dàng, nhanh chóng, chi phí thấp

– Thích ứng điều kiện môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao, hóa chất ăn mòn…

Ứng dụng của thép I

– Dùng trong các công trình, tòa nhà đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu va đập tốt

– Dùng làm đòn bẩy, đòn cân

– Dùng làm đường ray

– Dùng trong kết cấu nhà thép tiền chế

– Dùng trong máy móc

– Dùng làm cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ

– Dùng làm kệ kho chứa hàng hóa lớn

– Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép

– Dùng trong thiết kế lò hơi công nghiệp

– Dùng làm dầm cho container, xe tải

– Dùng trong thiết kế các tháp truyền hình

– Dùng làm sàn thép và khung gầm

Ứng dụng của thép I.

Ứng dụng của thép I.

Mác thép hình I

Mác thép là tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thép I. Sau đây là một số mác thép hình I thông dụng:

– Mác thép của Nga: CT3 … theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.

– Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36.

– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

– Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

Các loại mác thép đều có giá thành khác nhau. Hiện nay, mác thép của Trung Quốc được sử dụng phổ biến nhất do giá thành phải chăng, kích thước đa dạng và mẫu mã đẹp.

Tiêu chuẩn kích thước thép hình I

Thép hình I phải đảm bảo kích thước cơ bản như sau:

  • Chiều dài: 6000 – 12000 mm
  • Chiều cao thân: 100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

Các loại thép hình I

Thép hình I đúc

Là dòng thép hình I được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, sản xuất bằng quy trình cán đúc hiện đại, cho ra đời sản phẩm có khả năng chịu lực, độ bền vượt trội, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Tiêu chuẩn:

Việt Nam: TCNV 1655-75

Nhật Bản: JIS G3192

Quy cách riêng của thép hình I đúc

+ Chiều dài: 6 – 12 m

+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

Thép hình I mạ kẽm

Thép hình I mạ kẽm là phương pháp dùng kẽm mạ bên ngoài bảo vệ lớp thép bên trong không bị han gỉ, ăn mòn bởi tác động môi trường. Dòng thép này có độ cứng cao, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao. Giá thành của loại thép này khá phải chăng, phù hợp với điều kiện kinh tế của đa số người dân. thợ làm nhôm kính tại dĩ an bình dương chia sẽ lại

Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng

Là dòng thép được phủ kẽm bên ngoài bằng cách nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Kẽm sẽ được phủ một lượng vừa đủ, sinh ra phản ứng với lớp thép bên trong tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Lớp kẽm nhúng nóng giúp sản phẩm không bị ăn mòn, oxy hóa, tăng độ bền, đạt độ cứng tuyệt đối.

Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng.

Kích thước thép hình chữ I

Xem kích thước thép hình chữ I trong bảng dưới đây.

Trong đó:

H: chiều cao thân

B: chiều rộng cánh

t: chiều dày trung bình của cánh

R: bán kính lượn bên trong

r: bán kính lượn cánh

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Kích thước thép I
M A H B T t R r
(Kg/m) (Cm²) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
I 80 x 6 6.03 7.69 80 40 6 4 6 3
I 100 x 8 8.57 10 100 50 6.8 4.5 7 3.5
I 120 x 12 11.5 14.7 120 60 7.6 5 8 4
I 140 x 15 14.8 18.8 140 70 8.4 5.5 8 4
I 160 x 18 18.5 23.6 160 80 9.2 6 9 4.5
I 180 x 23 22.7 28.9 180 90 10 6.5 10 5
I 200 x 27 27.2 34.6 200 100 10.8 7 11 5.5
I 220 x 32 32.1 40.8 220 110 11.6 7.5 11 5.5
I 240 x 36 36.4 46.3 240 120 12 7.8 12 6
I 250 x 38 38.4 49 250 125 12.2 7.9 12 6
I 270 x 41 41.3 52.6 270 125 12.7 8.2 13 6.5
I 300 x 46 45.8 58.4 300 130 13.2 8.5 13 6.5
I 350 x 56 58.8 71.1 350 140 14.6 9.1 15 7.5
I 400 x 66 65.5 83.5 400 150 15.5 9.7 16 8
I 450 x 76 76.1 96.9 450 160 16.5 10.3 16 8
I 500 x 91 91.2 116 500 170 18.7 11 19 9.5
I 550 x 107 107 136 550 180 20.4 12 20 10
I 600 x 131 131 167 600 210 22.1 13 22 11

Trọng lượng thép hình chữ I

Xem trọng lượng thép hình chữ I trong bảng dưới đây.

Trong đó:

h: chiều cao thân

b: chiều rộng cánh

d: chiều dày thân ( bụng )

t: chiều dày trung bình của cánh

R: bán kính lượn bên trong

r: bán kính lượn cánh

Quy cách Thông số phụ Diện tích mặt cắt ngang Trọng Lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) Kg/m
I 100x55x4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
I 120x64x4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
I 140x73x4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
I 160x81x5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
I 180x90x5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
I 180x100x5.1 8.3 9.0 3.5 25.4 19.90
I 200x100x5.2 8.4 9.5 4.0 26.8 21.00
I 200x110x5.2 8.6 9.5 4.0 28.9 22.70
I 220x110x5.4 8.7 10.0 4.0 30.6 24.00
I 220x120x5.4 8.9 10.0 4.0 32.8 25.80
I 240x115x5.6 9.5 10.5 4.0 34.8 27.30
I 240x125x5.6 9.8 10.5 4.0 37.5 29.40
I 270x125x6.0 9.8 11.0 4.5 40.2 31.50
I 270x135x6.0 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
I 300x135x6.5 10.2 12.0 5.0 46.5 36.50
I 300x145x6.5 10.7 12.0 5.0 49.9 39.20
I 330x140x7.0 11.2 13.0 5.0 53.8 42.20
I 360x145x7.5 12.3 14.0 6.0 61.9 48.60
I 400x155x8.3 13.0 15.0 6.0 72.6 57.00
I 450x160x9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
I 500x170x10 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
I 550x180x11 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
I 600x190x12 17.8 20.0 8.0 138.0 108.00

Khối lượng thép hình I 

Xem khối lượng thép hình chữ I trong bảng dưới đây.

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN 6 55
2 I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN 6 62
3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 12 168
4 I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 12 218,4
5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 367,2
6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 12 218,4
7 I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 12 260,4
8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 12 355,2
9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 12 308,4
10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 12 384
11 I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 12 440,4
12 I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 496,8
13 I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 595,2
14 I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 679,2
15 I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 12 792
16 I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 12 912
17 I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 954
18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 12 1.075
19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 12 1.135
20 I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 12 1.272
21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 12 2.880,01
22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục 12 786
23 Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục 12 457,2
24 I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 12 220,8
25 I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 12 794,4
26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 12 255,6
27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn 12 2.220,01

Đặc tính mặt cắt thép I cán nóng

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Đặc tính mặt cắt theo trục
X – X Y – Y
M A lX Zx rx ly Zy Ry
(Kg/m) (Cm²) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
I 80 x 6 6.03 7.69 77.7 19.4 3.18 5.65 2.82 0.857
I 100 x 8 8.57 10 175 35 4.01 12.3 4.93 1.06
I 120 x 12 11.5 14.7 342 57 4.83 23.5 7.84 1.27
I 140 x 15 14.8 18.8 603 86.2 5.66 41.2 11.8 1.48
I 160 x 18 18.5 23.6 993 124 6.49 66.7 16.7 1.68
I 180 x 23 22.7 28.9 1540 172 7.31 103 22.8 1.89
I 200 x 27 27.2 34.6 2300 230 8.14 151 30.2 2.09
I 220 x 32 32.1 40.8 3290 299 8.77 216 39.2 2.3
I 240 x 36 36.4 46.3 4450 371 9.81 286 47.7 2.49
I 250 x 38 38.4 49 5130 410 10.2 328 52.4 2.56
I 270 x 41 41.3 52.6 6340 470 11 343 54.9 2.55
I 300 x 46 45.8 58.4 8620 574 12.2 402 61.8 2.62
I 350 x 56 58.8 71.1 14200 812 14.1 556 79.5 2.8
I 400 x 66 65.5 83.5 21000 1080 16.1 725 96.7 2.95
I 450 x 76 76.1 96.9 31400 1400 18 940 117 3.11
I 500 x 91 91.2 116 46600 1870 20 1290 151 3.33
I 550 x 107 107 136 65700 2390 21.9 1680 186 3.51
I 600 x 131 131 167 97500 3250 24.1 2850 271 4.13

Thép hình chữ I.

Thép hình chữ I.

Quy cách, thông số thép I cán nóng

STT Kích thước (mm) Khối lượng (Kg/m)
1 100 x 55 x 4.5 9.47
2 120 x 64 x 4.8 11.5
3 150 x 75 x 5 x 7 14
4 194 x 150 x 6 x 9 30.6
5 200 x 100 x 5.5 x 8 21.3
6 250 x 125 x 6 x 9 29.6
7 294 x 200 x 8 x 12 56.8
8 300 x 150 x 6.5 x 9 36.7
9 350 x 175 x 7 x 11 49.6
10 390 x 300 x 10 x 16 107

Hy vọng, thông qua bài viết trên, bạn đã nắm được thép hình chữ I là gì, ưu điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn, phân loại, khối lượng, kích thước thép hình chữ I. Để tìm hiểu thêm, xin liên hệ Phế liệu 24h qua hotline 0909851345.

Võ Tuấn Lộc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi Ngay

SMS

Facebook

Zalo