Đối với các nhà thầu, các kỹ sư xây dựng thì bản vẽ kỹ thuật, việc nghiệm thu công trình và việc bóc thép khối lượng thép vô cùng quan trọng. Để hỗ trợ các kỹ sư tính toán khối lượng thép hình cần dùng một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất, Phế liệu 24h sẽ cung cấp cho các bạn bảng tra thép hình chữ I, U, H, V tiêu chuẩn.
Ứng dụng bảng tra thép hình I, U, H, V
Bảng tra thép hình cho biết các thông số chính xác về khối lượng riêng của một số loại thép hình thông dụng. Bảng tra cứu thép hình I, U, H, V còn giúp tra cứu các thông tin cơ bản về các tính chất vật lý của thép: bán kính quán tính, momen quán tính, momen kháng uốn.
Bảng tra cứu thép hình tiêu chuẩn giúp người dùng tra cứu nhanh chóng và chính xác, nhằm hỗ trợ các kỹ sư tính toán lượng thép hình cần dùng và các đặc tính cơ bản của thép I, U, H, V để ứng dụng vào các công trình cụ thể.
Đối với các công trình nghiệm thu thì việc tính toán khối lượng thép vô cùng quan trọng vì không thể kiểm kê khối lượng thép hình chữ I đã dùng bằng các phương pháp cân đo thông thường nên việc sử dụng bảng tra thép hình chữ I, U, H, V giúp xác định và tính toán khối lượng thép vô cùng cần thiết.
Thép hình
Bảng tra thép hình chữ U (C)
Thép hình chữ U có tính năng chịu cường độ cao, chịu được rung động mạnh nhờ tính cứng và bền của nó. Thép hình chữ U có tuổi thọ đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt và điều kiện hóa chất ăn mòn mạnh.
- Mác thép Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3,… tiêu chuẩn là GOST 380 – 88
- Mác thép Nhật Bản: SS400,… tiêu chuẩn là JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Trung Quốc: Q235A, Q235B, Q235C, SS400… tiêu chuẩn là JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Hoa Kỳ: A36,… tiêu chuẩn là ASTM A36.
Thép hình chữ U (C)
Chú thích:
- H: chiều cao
- B: chiều rộng
- t1: chiều dày
- L: chiều dài cạnh bo
- W: trọng lượng
Bảng tra thép hình chữ U
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Bảng tra thép hình chữ I
Thép hình chữ I khá đa dạng về kích thước và kiểu dáng, đặc biệt là nó chịu được áp lực lớn. Thép hình chữ I được sử dụng trong kết cấu xây dựng nhà ở, công trình kiến trúc cao tầng, nhịp cầu hay tấm chắn tầng.
- Mác thép Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3,… tiêu chuẩn là GOST 380 – 88
- Mác thép Nhật Bản: SS400,… tiêu chuẩn là JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Trung Quốc: Q235A, Q235B, Q235C, SS400… tiêu chuẩn là JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Hoa Kỳ: A36,… tiêu chuẩn là ASTM A36.
Thép hình chữ I
Bảng tra thép hình chữ I
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 |
240 |
Bảng tra thép thép hình chữ V
Thép hình chữ V là một loại thép hình quan trọng, thường được dùng trong các công trình nông nghiệp, chế tạo máy, cơ khí, công nghiệp đóng tàu và dân dụng.
- Thép V góc đều cạnh
- Chủng loại thép: L50, L60, L70, L100, L120, L130,…
- Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam), TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000.
Thép hình chữ V
Bảng tra thép hình chữ V
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Bảng tra thép hình chữ H
- Mác thép Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3,… tiêu chuẩn là GOST 380 – 88
- Mác thép Nhật Bản: SS400,… tiêu chuẩn là JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Trung Quốc: Q235A, Q235B, Q235C, SS400… tiêu chuẩn là JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Hoa Kỳ: A36,… tiêu chuẩn là ASTM A36.
Thép hình chữ H
Bảng tra thép hình chữ H
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Vậy là Phế liệu 24h đã cung cấp cho bạn bảng tra thép hình chữ I, U, H, V tiêu chuẩn và ứng dụng của bảng tra. Chúc các bạn thành công. Mọi thông tin cần được giải đáp, bạn hãy liên hệ đến công ty qua số điện thoại 0909851345 nhé.