Hiện nay có nhiều cá nhân, doanh nghiệp nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam mỗi lần muốn bán phế liệu hay làm các thủ tục hải quan, thủ tục về môi trường thường không biết phế liệu tiếng Anh là gì? Hoặc đơn giản chỉ là phục vụ mục đích tra cứu thông tin đa dạng hơn từ các nguồn thông tin phế liệu đa dạng hơn. Ngay bây giờ hãy cùng Phế liệu 24h đi định nghĩa phế liệu tiếng Anh là gì cùng các thuật ngữ phổ biến liên quan đến ngành phế liệu nhé!
Phế liệu tiếng Anh là gì?
Phế liệu theo như định nghĩa của người làm trong nghề thì nó chính là tất cả các vật chất gồm vật liệu, hàng quá date, hàng tồn kho, hàng thải đi có thể tái chế được còn sót lại trong quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm cũng như hàng được thải ra không dùng nữa. Phế liệu tiếng Anh gọi là “Scrap”.
Phế liệu tiếng Anh là gì ?Scrap
Ví dụ như những bộ phận lớn nhỏ của các phương tiện, vật dụng cũ, mặt hàng thanh lý, hàng tồn kho, vật liệu dư thừa, hàng lỗi, vật liệu xây dựng,… Khác với chất thải, phế liệu có đặc điểm là mang giá trị tiền tệ cao, nhất là các phế liệu kim loại, phi kim loại. Sau khi thu mua sẽ mang đi tái chế sử dụng với các mục đích khác nhau nhưng vẫn đảm bảo sự an toàn, hợp vệ sinh, bảo vệ môi trường sống. Một số lợi ích mà công việc này sẽ mang đến cho con người và cuộc sống là:
- Tiết kiệm năng lượng, bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Hạn chế việc khai thác trái phép, khai thác quá mức ảnh hưởng đến môi trường và làm khan hiếm lượng tài nguyên
- Giảm số lượng và diện tích xây dựng các bãi rác
- Giảm ô nhiễm môi trường, tạo công ăn việc làm và thu nhập ổn định cho nhiều người lao động.
Còn theo nghiên cứu từ EPA, việc tái chế kim loại và truất phế kim loại mang lại nhiều lợi ích cụ thể là tiết kiệm 75% năng lượng, giảm 86% ô nhiễm không khí, giảm 40% việc sử dụng nước., giảm 40% ô nhiễm nước, giảm 97% chất thải mỏ quặng. Còn nếu tái chế phế truất liệu làm thép mới tiết kiệm 625kg than, 1115kg quặng sắt, 53kg đá vôi.
Thu mua phế liệu góp phần bảo vệ môi trường
Các từ ngữ thông dụng của phế liệu trong tiếng Anh
Như đã nói hiện nay có nhiều cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp là người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam mỗi lần muốn bán phế liệu nhưng không biết gọi tên cũng như phân biết chúng như thế nào cho đúng. Từ đó gây ra nhiều khó khăn và hạn chế khác nhau. Hãy để công ty thu mua phế liệu – Phế liệu 24h gửi đến bạn thông tin về những mặt hàng được xem là phế liệu ngay dưới đây.
+ Phế liệu sắt thép là tất cả các cây sắt, sắt đặc, sắt vụn, khuôn mẫu, ba dớ, vật tư công trình, mặt hàng sản xuất sai – lỗi, dư thừa,…
Tiếng Việt | Phế liệu sắt thép | Sắt đặc | Sắt mỏng | Vật tư công trình | Hàng lỗi |
Tiếng Anh | Steel Scrap/Iron | Solid iron | Thin iron | Construction materials | Errors |
+ Phế liệu đồng bao gồm đồng đỏ, đồng vàng, đồng đen, đồng lạnh, dây cáp, đồng vụn, đồng dây điện,…
Tiếng Việt | Phế liệu đồng đỏ | Phế liệu đồng vàng | Phế liệu đồng đen | Đồng lạnh |
Tiếng Anh | Red copper | Yellow copper | Black copper | Cold copper |
+ Phế liệu nhôm gồm nhôm cứng, nhôm dẻo, nhôm thanh, nhôm đà, nhôm xingfa
Tiếng Việt | Phế liệu nhôm | Nhôm thanh | Nhôm cứng | Nhôm dẻo |
Tiếng Anh | Aluminum scrap | Aluminum bar | Hard aluminum | Aluminum flexible |
+ Phế liệu vải gồm vải vụn, vải cây, vải tồn kho, vải đầu khúc
Tiếng Việt | Phế liệu vải | Vải vụn | Vải tồn kho | Vải cây | Vải đầu khúc |
Tiếng Anh | Scrap Fabric | Rags | Inventory cloth | Litchi | Top litchi |
+ Phế liệu Inox bao gồm inox 201, 304, 340, 430, 501,…
Tiếng Việt | Phế liệu inox | Inox 201 | Inox 304 | Inox 340 | Inox 501 |
Tiếng Anh | Stainless steel scrap | 201 stainless steel | 304 stainless steel | 340 stainless steel | 510 stainless steel |
+ Phế liệu nhựa bao gồm nhựa PVC, HDPE, PP, PET,…
Tiếng Việt | Phế liệu nhựa | Nhựa PP | Nhựa HDPE | Nhựa PVC |
Tiếng Anh | Plastic scrap | PP plastic | HDPE plastic | PVC Plastic |
Phế liệu chai lọ bằng nhựa
Một số thuật ngữ khác về ngành phế liệu
Ngoài một số thuật ngữ phổ biến kể trên thì ngành phế liệu vẫn còn tồn tại rất nhiều thuật ngữ khác, bạn đọc có thể tham khảo và lưu lại để mang ra sử dụng ngay khi cần thiết.
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Metal | Kim loại | Same price | Đồng giá |
Aluminum | Nhôm | Ingredient | Thành phần |
Copper metal | Kim loại đồng | Liquidation | Thanh lý |
Revoke | Thu hồi | Trash | Rác thải |
Garbage | Rác | Iron | Sắt |
Materials | Nguyên vật liệu | Price list | Bảng báo giá |
Landfills | Bãi rác | Building materials | Vật liệu xây dựng |
Solid waste | Chất thải rắn | Warehousing | Nhập kho |
Resources | Nguyên liệu | Metal | Kim loại |
Production facilities | Cơ sở sản xuất | Plating | Xi mạ |
Steel | Thép | Domestic appliances | Đồ dùng sinh hoạt |
Product error | Hàng lỗi | Out of stock | Xuất kho |
Plastic | Nhựa | CMaterial | Chất liệu |
Agency | Đại lý | Weight | Trọng lượng |
Inventory | Hàng tồn kho | Enter the row | Nhập hàng |
Classify | Phân loại | Supplies | Vật tư |
Liquidation | Thanh lý hải quan | Out of stock | Xuất kho |
PLU | Mã hàng | Laminator | Ép plastic |
Quote | Báo giá | Motherboard | Bo mạch |
Quotation | Bảng báo giá | Redundancy | Dư thừa |
Với những thông tin chia sẻ dưới đây, hy vọng rằng Phế liệu 24h đã mang đến cho bạn đọc những kiến thức hữu ích nhất liên quan đến các khái niệm tiếng Anh đơn giản về ngành phế liệu. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết. Trong quá trình làm việc hay cuộc sống sinh hoạt mà có phát sinh phế liệu, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0909851345 để được tư vấn và báo giá mua cạnh tranh trên thị trường.